MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH 1.1. Tổng quan về công cụ tài chính 1.1.1. Khái niệm.1 1.1.2. Phân loại…………………………………………………………….……1 1.1.2.1. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường vốn…………….1 1.1.2.2. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường tiền tệ………….5 1.1.2.3. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường tài chính phái sinh…………………………………………………………………….…6 1.2. Kế toán về công cụ tài chính trong chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 32 “Các công cụ tài chính: Trình bày”, IAS 39 “Các công cụ tài chính: Ghi nhận và Đo lường”, IFRS7 “Các công cụ tài chính: Trình bày” …………………………………….………9 1.2.1. Lịch sử hình thành ……………………………………………………….9 1.2.2. Phạm vi điều chỉnh ………………………………………….………….10 1.2.3. Mục tiêu…………………………………………………………………11 1.2.4. Các nội dung chính ……………………………………………….…….13 1.2.4.1. Các khái niệm về công cụ tài chính…………………….…….13 1.2.4.2. Yêu cầu khi phân loại công cụ tài chính thành khoản nợ tài chính hoặc công cụ vốn chủ…………………………………………….…….14 1.2.4.3. Yêu cầu về phân loại các tài sản tài chính, các khoản nợ tài chính……………………………………………………………………15 1.2.4.4. Quy định về đo lường công cụ tài chính tại thời điểm ghi nhận ban đầu và sau thời điểm ghi nhận ban đầu…….………….………….16 1.2.4.5. Các quy định đối với cổ phiếu quỹ…………………….…….16 1.2.4.6. Các quy định đối với cổ phiếu ưu đãi ……………….….…….17 1.2.4.7. Các quy định về công cụ tài chính phái sinh…………….….18 1.2.4.8. Các quy định đối với công cụ tài chính phức hợp….…….….20 1.2.4.9. Các quy định đối với các công cụ puttable ……………………21 1.2.4.10. Các quy định về bù trừ khoản nợ tài chính và tài sản tài chính ……………………………………………………………………….…22 1.2.4.11. Quy định về việc huỷ bỏ ghi nhận một tài sản tài chính, một khoản nợ tài chính………………………………………………….….23 1.2.4.12. Kế toán việc tự bảo hiểm …………………………………….23 1.2.4.13. Yêu cầu về trình bày công cụ tài chính trên báo cáo tài chính………………………………………………………………….…24 CHƯƠNG 2 - THỰC TRẠNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM 2.1. Quá trình hình thành và phát triển các công cụ tài chính tại Việt Nam…….….29 2.1.1. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường vốn……………….….29 2.1.2. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường tiền tệ……………….33 2.1.3. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường phái sinh…….…….….34 2.2. Kế toán về công cụ tài chính trong tổ chức tín dụng………………………….37 2.2.1. Kế toán nghiệp vụ liên quan đến công cụ tài chính phái sinh……….…37 2.2.1.1. Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ hối đoái kỳ hạn………….…….39 2.2.1.2. Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ hoán đổi tiền tệ……………….40 2.2.1.3. Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ bán quyền lựa chọn………….41 2.2.2. Kế toán về cổ phiếu quỹ của tổ chức tín dụng…………………….……41 2.2.3. Kế toán về chứng khoán kinh doanh trong TCTD……………….…….43 2.2.4. Kế toán về chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán………………….…….44 2.2.5. Kế toán về chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn………….………46 2.2.6. Kế toán về cổ phiếu ưu đãi……………………………………….…….48 2.2.7. Các yêu cầu trình bày, lập các thông tin về công cụ tài chính trên báo cáo tài chính của tổ chức tín dụng……………………………………………….49 2.2.7.1. Bảng cân đối kế toán………………………………….….…….49 2.2.7.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh………………….………51 2.2.7.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ………….……………………….….51 2.2.7.4. Thuyết minh báo cáo tài chính .53 2.3. Kế toán về công cụ tài chính trong doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.58 2.3.1. Kế toán các công cụ tài chính đầu tư trong doanh nghiệp SXKD.59 2.3.1.1. Kế toán về đầu tư chứng khoán ngắn hạn.59 2.3.1.2. Kế toán khoản đầu tư tài chính dài hạn.60 2.3.1.3. Quy định kế toán lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn – dài hạn.62 2.3.2. Kế toán phát hành công cụ tài chính tại Việt Nam trong doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.64 2.3.2.1. Trái phiếu phát hành………….….64 2.3.2.2. Kế toán phát hành cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi.68 2.3.2.3. Kế toán về cổ phiếu quỹ.69 2.4. Nhận xét sự tương đồng và khác biệt trong quy định kế toán công cụ tài chính của Việt Nam và chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 32, IAS 39 và chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS 7 .70 2.4.1. Các định nghĩa và phân loại các công cụ tài chính, tài sản tài chính, khoản nợ tài chính.71 2.4.2. Kế toán phát hành cổ phiếu thường .71 2.4.3. Kế toán cổ phiếu quỹ.71 2.4.4. Kế toán cổ phiếu ưu đãi phát hành.72 2.4.5. Kế toán công cụ tài chính phái sinh.73 2.4.6. Kế toán công cụ tài chính phức hợp.75 2.4.7. Kế toán việc bù trừ khoản nợ tài chính.75 2.4.8. Kế toán các công cụ tự bảo hiểm.75 2.4.9. Yêu cầu về trình bày các công cụ tài chính trên báo cáo tài chính…………………………………………………………………….76 CHƯƠNG 3 - CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VỀ CÔNG CỤ TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM 3.1. Quan điểm.77 3.2. Nguyên tắc.79 3.3. Giải pháp.80 3.3.1. Ban hành các khái niệm liên quan đến công cụ tài chính.81 3.3.2. Ban hành các yêu cầu khi phân loại các công cụ tài chính.83 3.3.3. Ban hành các yêu cầu về đo lường giá trị các tài sản tài chính và các khoản nợ tài chính vào thời điểm ghi nhận ban đầu và sau thời điểm ghi nhận ban đầu.85 3.3.4. Ban hành khái niệm và phương pháp kế toán đối với các công cụ tài chính phức hợp.89 3.3.5. Điều chỉnh phương pháp kế toán cổ phiếu ưu đãi cho phù hợp với yêu cầu chuẩn mực kế toán quốc tế.97 3.3.6. Kế toán công cụ tài chính phái sinh.99 3.3.7. Bổ sung các yêu cầu khi trình bày các công cụ tài chính trên báo cáo tài chính.102 LỜI KẾT LUẬN
LỜI MỞ ĐẦU Đất nước Việt Nam đang trên đà phát triển. Nền kinh tế đã có nhiều đổi thay đáng kể. Cùng với những chuyể ...
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn khoăn, lo lắng là: “Hoạt động kinh doanh c ...
LOẠI TRỪ toàn bộ GIÁ TRỊ GHI SỔ khoản đầu tư của công ty mẹ trong công ty con, phần tài sản thuần của công ty mẹ nắm ...
Đặc điểm: - Được ghi nhận khi tài sản được bán và được thuê lại bởi chính người bán (VAS 06.31) Mục đích của giao ...
Trong nền kinh tế thị trường đang diễn ra sôi động như hiện nay, muốn thích ứng và đứng vững được yêu cầu đề ra cho c ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay